Bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone bao gồm dịch vụ 3CB (Basic) và 3CL (Call Center, Contact Center). Trong bài viết dưới đây, MobiFone sẽ cung cấp bảng báo giá chi tiết của dịch vụ tổng đài di động cho quý khách tham khảo.
MỤC LỤC
Báo giá dịch vụ 3C MobiFone: 3CB (Basic)
Dưới đây là bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone – 3CB:
Hạng mục | Tính năng | Đơn giá | |
I. Phí đăng ký | |||
Phí khởi tạo tổng đài DN | Miễn phí | ||
II. Phí thuê bao | |||
1. Phí thuê bao hàng tháng cho tổng đài (hotline) | |||
Phí thuê bao tháng cho tổng đài cho các gói Basic | Hotline đại diện doanh nghiệp | 299.000/ thuê bao/ tháng | |
02 – 04 thuê bao | 49.000/ thuê bao/ tháng | ||
05 – 19 thuê bao | 39.000/ thuê bao/ tháng | ||
20 – 49 thuê bao | 29.000/ thuê bao/ tháng | ||
Từ 50 thuê bao trở lên | 19.000/ thuê bao/ tháng | ||
III. Phí cuộc gọi | |||
1. Phí cuộc gọi theo bậc thang | |||
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài doanh nghiệp qua đầu số hotline | Phí gọi đi nội mạng – Gọi đi từ số hotline đến thuê bao Mobifone | Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi nội mạng Mobifone trên đầu số hotline | |
Phút gọi | Đơn giá | ||
≤ 1000 phút | 500đ/phút | ||
1001-5000
phút |
480đ/phút | ||
5001-10000 phút |
460đ/phút | ||
10001 trở lên | 440đ/phút | ||
Phí gọi ngoại mạng (trong nước): Gọi đi từ số hotline đến thuê bao mạng ngoài |
Giảm giá phí trên tổng số phút gọi ra ngoại mạng Mobifone trên đầu số hotline | ||
Phút gọi | Đơn giá | ||
≤ 1000 phút | 900đ/phút | ||
1001-5000
phút |
850đ/phút | ||
5001-10000
phút |
800đ/phút | ||
10001 trở lên | 780đ/phút |
(Các phí trên đã bao gồm 10% VAT)
>> Liên hệ ngay hotline 0938 82 82 82 để được tư vấn báo giá dịch vụ 3C MobiFone
Ghi chú phí cuộc gọi theo gói:
- Các gói cước sẽ được tự động gia hạn định kỳ.
- Trong trường hợp số lượng sản phẩm gói cước hết trước thời hạn. Khách hàng tùy chọn một trong hai lựa chọn sau:
- Tự động gia hạn các gói cước.
- Tính cước phí ngoài gói theo giá bậc thang – thông thường.
- Khách hàng không sử dụng hết số lượng sản phẩm thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.
Khách hàng chỉ mua gói cước nội mạng hoặc ngoại mạng thì đơn giá gói cước còn lại sẽ được tính theo giá bậc thang – thông thường. Để được báo giá dịch vụ 3C MobiFone chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0938 82 82 82.
Báo giá dịch vụ 3C MobiFone – Giải pháp vượt trội cho doanh nghiệp.
Báo giá dịch vụ 3C MobiFone: 3CL (Call Center, Contact Center)
Dưới đây là bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone – 3CL:
Hạng mục | Tính năng | Đơn giá |
I. Phí đăng ký | ||
Phí khởi tạo tổng đài DN | Miễn phí | |
Phí khai báo user | Miễn phí | |
II. Phí thuê bao | ||
1. Phí thuê bao hàng tháng cho tổng đài (số hotline) | ||
Phí thuê bao tháng cho tổng đài cho các gói CallCenter/ Contact Center | Hotline đại diện doanh nghiệp | 299.000/ thuê bao/ tháng |
2 – 4 thuê bao | 49.000/ thuê bao/ tháng | |
5 – 19 thuê bao | 39.000/ thuê bao/ tháng | |
20 – 49 thuê bao | 29.000/ thuê bao/ tháng | |
Từ 50 thuê bao trở lên | 19.000/ thuê bao/ tháng | |
2. Phí thuê bao cho người dùng | ||
2.1 Gói Call Center | ||
3C_CALLCENTER | <10 người dùng | 400.000/ người dùng/ tháng |
10 – 49 người dùng | 320.000/ người dùng/ tháng | |
50 – 99 người dùng | 260.000/ người dùng/ tháng | |
>=100 người dùng | 200.000/ người dùng/ tháng | |
2.2 Gói Contact Center | ||
3C_CONTACTCEN TER | <10 người dùng | 800.000/ người dùng/tháng |
10 – 49 người dùng | 640.000/ người dùng/tháng | |
50 – 99 người dùng | 520.000/ người dùng/tháng
|
|
>=100 người dùng | 400.000/ người dùng/tháng | |
3. Phí thuê bao máy nhánh | ||
Phí thuê bao máy nhánh cố định/ di động cho gói Call Center/ Contact Center | <100 máy nhánh | 49.000đ/1 máy nhánh /1 tháng |
100 – 399 máy nhánh | 39.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |
400 – 699 máy nhánh | 29.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |
700 – 999 máy nhánh | 19.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |
>=1000 máy nhánh | 15.000đ/1 máy nhánh /1 tháng |
III. Phí cuộc gọi | |||||||||
1. Phí cuộc gọi theo bậc thang | |||||||||
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài doanh nghiệp qua đầu số hotline | Phí gọi nội mạng – Gọi ra từ số hotline đến thuê bao của Mobifone | Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi nội mạng Mobifone trên đầu số hotline | |||||||
Phút gọi | Đơn giá | ||||||||
≤ 1000 phút | 500đ/phút | ||||||||
1001-5000 phút | 480đ/phút | ||||||||
5001-10000
phút |
460đ/phút | ||||||||
10001 trở lên | 440đ/phút | ||||||||
Phí gọi đi ngoại mạng (trong nước): Cuộc gọi từ hotline đến thuê bao mạng ngoài MobiFone | Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi ngoại mạng Mobifone trên đầu số hotline | ||||||||
Phút gọi | Đơn giá | ||||||||
≤ 1000 phút | 900đ/phút | ||||||||
1001-5000 phút | 850đ/phút | ||||||||
5001-10000
phút |
800đ/phút | ||||||||
10001 trở lên | 780đ/phút | ||||||||
2. Phí cuộc gọi theo gói | |||||||||
Tên gói | Số phút nội mạng | Đơn giá
(đồng/phút) |
Tên gói |
Số phút ngoại mạng (trong nước) | Đơn giá
(đồng/phút) |
Thời gian sử dụng | |||
Gói số 1 | 10.000 | 460 | Gói số 8 | 10.000 | 800 | 31 ngày | |||
Gói số 2 | 20.000 | 440 | Gói số 9 | 20.000 | 780 | 31 ngày | |||
Gói số 3 | 50.000 | 422 | Gói số 10 | 50.000 | 770 | 31 ngày | |||
Gói số 4 | 100.000 | 400 | Gói số 11 | 100.000 | 765 | 31 ngày | |||
Gói số 5 | 200.000 | 380 | Gói số 12 | 200.000 | 760 | 31 ngày | |||
Gói số 6 | 500.000 | 360 | Gói số 13 | 500.000 | 750 | 31 ngày | |||
Gói số 7 | 1.000.000 | 330 | Gói số 14 | 1.000.000 | 730 | 31 ngày | |||
3. Phí cuộc gọi nội bộ doanh nghiệp |
Phí gọi nội bộ doanh nghiệp | Giữa các user (người dùng) là thuê bao IP Phone (thiết bị nghe gọi qua Internet) | Miễn phí |
Giữa các user (người dùng) là thuê bao IP Phone và thuê bao Mobifone | 200đ/phút | |
Giữa các user (người dùng) là thuê bao Mobifone | 200đ/phút | |
Gọi từ user (người dùng) là thuê bao ngoại mạng đến user là thuê bao Mobifone hoặc IP phone khác | Tính phí dựa theo quy định hiện nay của các nhà mạng từ thuê bao gọi | |
Gọi từ user (người dùng) là thuê bao Mobifone đến thuê bao ngoại mạng | Tính phí cuộc gọi đi từ số máy hotline tới thuê bao ngoại mạng | |
Giữa các user (người dùng) là thuê bao ngoại mạng | Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng cho thuê bao gọi
Tính phí cuộc gọi đi từ hotline tới thuê bao nhận cho thuê bao hotline |
|
IV. Phí tin nhắn | ||
Phí tin nhắn |
Tin nhắn nội mạng từ số tổng đài đến user là thuê bao Mobifone | Miễn phí |
Tin nhắn từ Hotline đến khách hàng là thuê bao Mobifone | 290đ/SMS | |
Tin nhắn từ Hotline đến khách hàng của doanh nghiệp là thuê bao ngoại mạng (trong nước) |
350đ/SMS |
|
Tin nhắn SMS từ khách hàng trong doanh nghiệp | Theo đơn giá hiện hành của Mobifone | |
V. Phí data | ||
Phí Data 3G truy cập các website / ứng dụng dịch vụ | Phí Data của các user (người dùng) thực hiện cuộc gọi IP, truy cập trên các website / ứng dụng của hệ thống | Miễn phí (user là thuê bao Mobifone) |
VI. Phí Roaming | ||
Phí Roaming | User roaming quốc tế nhận cuộc gọi | Tính phí roaming theo quy định hiện hành của các nhà mạng |
VII. Phí cuộc gọi/tin nhắn quốc tế |
Phí cuộc gọi/tin nhắn quốc tế | Gọi điện/ nhắn tin đi từ số hotline | Tính theo quy định hiện hành |
VIII. Các tùy chọn cộng thêm | ||
Ứng dụng 3C cho máy nhánh di động | <100 máy nhánh | 20.000/ 1 license/ 1 tháng |
100 – 399 máy nhánh | 16.000/ 1 license / 1 tháng | |
400 – 699 máy nhánh | 13.000/ 1 license / 1 tháng | |
700 – 999 máy nhánh | 10.000/ 1 license / 1 tháng | |
>=1000 máy nhánh | 6.000/ 1 license / 1 tháng | |
Mở rộng call recording | Bổ sung thời gian lưu trữ file ghi âm trên hệ thống | 5.000đ / 1 user / 1 tháng |
Mở rộng lưu trữ dữ liệu | Bổ sung thời gian lưu trữ dữ liệu trên hệ thống | 10.000đ / 1 user / 1 tháng |
SDK | Tích hợp hệ thống | 400.000đ / 1 bộ API / 1 tháng |
Tùy chỉnh dịch vụ | Chỉnh sửa dịch vụ theo yêu cầu cụ thể của khách hàng | Theo thực tế triển khai |
(Các phí trên đã bao gồm 10% VAT)
>> Liên hệ ngay hotline 0938 82 82 82 để được tư vấn báo giá dịch vụ Cloud Contact Center MobiFone 3CL
Ghi chú trong trường phí cuộc gọi theo gói
- Các gói cước sẽ được tự động gia hạn định kỳ.
- Trong trường hợp số lượng sản phẩm gói cước hết trước thời hạn. Khách hàng tùy chọn một trong hai lựa chọn sau:
- Tự động gia hạn các gói cước.
- Tính cước ngoài gói theo giá bậc thang – thông thường.
- Khách hàng không sử dụng hết số lượng sản phẩm thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.
Khách hàng chỉ mua gói cước nội mạng hoặc ngoại mạng thì đơn giá gói cước còn lại sẽ được tính theo giá bậc thang – thông thường.
Bài viết trên đây chúng tôi đã báo giá dịch vụ 3C MobiFone gồm 3CB và 3CL. Nếu cần được tư vấn thêm, quý khách vui lòng liên hệ với MobiFone qua số hotline 0938 82 82 82 nhé !