Báo giá dịch vụ 3C MobiFone mới nhất 2023

Bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone bao gồm dịch vụ 3CB (Basic) và 3CL (Call Center, Contact Center). Trong bài viết dưới đây, MobiFone sẽ cung cấp bảng báo giá chi tiết của dịch vụ tổng đài di động cho quý khách tham khảo.

Báo giá dịch vụ 3C MobiFone: 3CB (Basic)

Dưới đây là bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone – 3CB:

Hạng mục Tính năng Đơn giá
I. Phí đăng ký
Phí khởi tạo tổng đài DN Miễn phí
II. Phí thuê bao
1. Phí thuê bao hàng tháng cho tổng đài (hotline)
Phí thuê bao tháng cho tổng đài cho các gói Basic Hotline đại diện doanh nghiệp 299.000/ thuê bao/ tháng
02 – 04 thuê bao 49.000/ thuê bao/ tháng
05 – 19 thuê bao 39.000/ thuê bao/ tháng
20 – 49 thuê bao 29.000/ thuê bao/ tháng
Từ 50 thuê bao trở lên 19.000/ thuê bao/ tháng
III. Phí cuộc gọi
1. Phí cuộc gọi theo bậc thang
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài doanh nghiệp qua đầu số hotline Phí gọi đi nội mạng – Gọi đi từ số hotline đến thuê bao Mobifone Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi nội mạng Mobifone trên đầu số hotline
Phút gọi Đơn giá
≤ 1000 phút 500đ/phút
1001-5000

phút

480đ/phút
5001-10000
phút
460đ/phút
10001 trở lên 440đ/phút
Phí gọi ngoại mạng (trong nước): Gọi đi từ số hotline đến thuê bao mạng ngoài


Giảm giá phí trên tổng số phút gọi ra ngoại mạng Mobifone trên đầu số hotline
Phút gọi Đơn giá
≤ 1000 phút 900đ/phút
1001-5000

phút

850đ/phút
5001-10000

phút

800đ/phút
10001 trở lên 780đ/phút

(Các phí trên đã bao gồm 10% VAT)

>> Liên hệ ngay hotline 0938 82 82 82 để được tư vấn báo giá dịch vụ 3C MobiFone

Ghi chú phí cuộc gọi theo gói:

  • Các gói cước sẽ được tự động gia hạn định kỳ.
  • Trong trường hợp số lượng sản phẩm gói cước hết trước thời hạn. Khách hàng tùy chọn một trong hai lựa chọn sau:
    • Tự động gia hạn các gói cước.
    • Tính cước phí ngoài gói theo giá bậc thang – thông thường.
  • Khách hàng không sử dụng hết số lượng sản phẩm thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.

Khách hàng chỉ mua gói cước nội mạng hoặc ngoại mạng thì đơn giá gói cước còn lại sẽ được tính theo giá bậc thang – thông thường. Để được báo giá dịch vụ 3C MobiFone chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0938 82 82 82.

báo giá dịch vụ 3CB MobiFone

Báo giá dịch vụ 3C MobiFone – Giải pháp vượt trội cho doanh nghiệp.

Báo giá dịch vụ 3C MobiFone: 3CL (Call Center, Contact Center)

Dưới đây là bảng báo giá dịch vụ 3C MobiFone – 3CL:

Hạng mục Tính năng Đơn giá
I. Phí đăng ký
Phí khởi tạo tổng đài DN Miễn phí
Phí khai báo user Miễn phí
II. Phí thuê bao
1. Phí thuê bao hàng tháng cho tổng đài (số hotline)
Phí thuê bao tháng cho tổng đài cho các gói CallCenter/ Contact Center Hotline đại diện doanh nghiệp 299.000/ thuê bao/ tháng
2 – 4 thuê bao 49.000/ thuê bao/ tháng
5 – 19 thuê bao 39.000/ thuê bao/ tháng
20 – 49 thuê bao 29.000/ thuê bao/ tháng
Từ 50 thuê bao trở lên 19.000/ thuê bao/ tháng
2. Phí thuê bao cho người dùng
2.1 Gói Call Center
3C_CALLCENTER <10 người dùng 400.000/ người dùng/ tháng
10 – 49 người dùng 320.000/ người dùng/ tháng
50 – 99 người dùng 260.000/ người dùng/ tháng
>=100 người dùng 200.000/ người dùng/ tháng
2.2 Gói Contact Center
3C_CONTACTCEN TER <10 người dùng 800.000/ người dùng/tháng
10 – 49 người dùng 640.000/ người dùng/tháng
50 – 99 người dùng 520.000/ người dùng/tháng

 

 

 

 

 

>=100 người dùng 400.000/ người dùng/tháng
3. Phí thuê bao máy nhánh
Phí thuê bao máy nhánh cố định/ di động cho gói Call Center/ Contact Center <100 máy nhánh 49.000đ/1 máy nhánh /1 tháng
100 – 399 máy nhánh 39.000đ/1 máy nhánh /1 tháng
400 – 699 máy nhánh 29.000đ/1 máy nhánh /1 tháng
700 – 999 máy nhánh 19.000đ/1 máy nhánh /1 tháng
>=1000 máy nhánh 15.000đ/1 máy nhánh /1 tháng
III. Phí cuộc gọi
1. Phí cuộc gọi theo bậc thang
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài doanh nghiệp qua đầu số hotline Phí gọi nội mạng – Gọi ra từ số hotline đến thuê bao của Mobifone Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi nội mạng Mobifone trên đầu số hotline
Phút gọi Đơn giá
≤ 1000 phút 500đ/phút
1001-5000 phút 480đ/phút
5001-10000

phút

460đ/phút
10001 trở lên 440đ/phút
Phí gọi đi ngoại mạng (trong nước): Cuộc gọi từ hotline đến thuê bao mạng ngoài MobiFone Giảm giá cước phí trên tổng số phút gọi ngoại mạng Mobifone trên đầu số hotline
Phút gọi Đơn giá
≤ 1000 phút 900đ/phút
1001-5000 phút 850đ/phút
5001-10000

phút

800đ/phút
10001 trở lên 780đ/phút
2. Phí cuộc gọi theo gói
Tên gói Số phút nội mạng Đơn giá

(đồng/phút)

 

Tên gói

Số phút ngoại mạng (trong nước) Đơn giá

(đồng/phút)

Thời gian sử dụng
Gói số 1 10.000 460 Gói số 8 10.000 800 31 ngày
Gói số 2 20.000 440 Gói số 9 20.000 780 31 ngày
Gói số 3 50.000 422 Gói số 10 50.000 770 31 ngày
Gói số 4 100.000 400 Gói số 11 100.000 765 31 ngày
Gói số 5 200.000 380 Gói số 12 200.000 760 31 ngày
Gói số 6 500.000 360 Gói số 13 500.000 750 31 ngày
Gói số 7 1.000.000 330 Gói số 14 1.000.000 730 31 ngày
3. Phí cuộc gọi nội bộ doanh nghiệp
Phí gọi nội bộ doanh nghiệp Giữa các user (người dùng) là thuê bao IP Phone (thiết bị nghe gọi qua Internet) Miễn phí
Giữa các user (người dùng) là thuê bao IP Phone và thuê bao Mobifone 200đ/phút
Giữa các user (người dùng) là thuê bao Mobifone 200đ/phút
Gọi từ user (người dùng) là thuê bao ngoại mạng đến user là thuê bao Mobifone hoặc IP phone khác Tính phí dựa theo quy định hiện nay của các nhà mạng từ thuê bao gọi
Gọi từ user (người dùng) là thuê bao Mobifone đến thuê bao ngoại mạng Tính phí cuộc gọi đi từ số máy hotline tới thuê bao ngoại mạng
Giữa các user (người dùng) là thuê bao ngoại mạng Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng cho thuê bao gọi

Tính phí cuộc gọi đi từ hotline tới thuê bao nhận cho thuê bao hotline

IV. Phí tin nhắn
 

 

 

Phí tin nhắn

Tin nhắn nội mạng từ số tổng đài đến user là thuê bao Mobifone Miễn phí
Tin nhắn từ Hotline đến khách hàng là thuê bao Mobifone 290đ/SMS
Tin nhắn từ Hotline đến khách hàng của doanh nghiệp là thuê bao ngoại mạng (trong nước)  

350đ/SMS

Tin nhắn SMS từ khách hàng trong doanh nghiệp Theo đơn giá hiện hành của Mobifone
V. Phí data
Phí Data 3G truy cập các website / ứng dụng dịch vụ Phí Data của các user (người dùng) thực hiện cuộc gọi IP, truy cập trên các website / ứng dụng của hệ thống Miễn phí (user là thuê bao Mobifone)
VI. Phí Roaming
Phí Roaming User roaming quốc tế nhận cuộc gọi Tính phí roaming theo quy định hiện hành của các nhà mạng
VII. Phí cuộc gọi/tin nhắn quốc tế
Phí cuộc gọi/tin nhắn quốc tế Gọi điện/ nhắn tin đi từ số hotline Tính theo quy định hiện hành
VIII. Các tùy chọn cộng thêm
Ứng dụng 3C cho máy nhánh di động <100 máy nhánh 20.000/ 1 license/ 1 tháng
100 – 399 máy nhánh 16.000/ 1 license / 1 tháng
400 – 699 máy nhánh 13.000/ 1 license / 1 tháng
700 – 999 máy nhánh 10.000/ 1 license / 1 tháng
>=1000 máy nhánh 6.000/ 1 license / 1 tháng
Mở rộng call recording Bổ sung thời gian lưu trữ file ghi âm trên hệ thống 5.000đ / 1 user / 1 tháng
Mở rộng lưu trữ dữ liệu Bổ sung thời gian lưu trữ dữ liệu trên hệ thống 10.000đ / 1 user / 1 tháng
SDK Tích hợp hệ thống 400.000đ / 1 bộ API / 1 tháng
Tùy chỉnh dịch vụ Chỉnh sửa dịch vụ theo yêu cầu cụ thể của khách hàng Theo thực tế triển khai

(Các phí trên đã bao gồm 10% VAT)

>> Liên hệ ngay hotline 0938 82 82 82 để được tư vấn báo giá dịch vụ Cloud Contact Center MobiFone 3CL

Ghi chú trong trường phí cuộc gọi theo gói

  • Các gói cước sẽ được tự động gia hạn định kỳ.
  • Trong trường hợp số lượng sản phẩm gói cước hết trước thời hạn. Khách hàng tùy chọn một trong hai lựa chọn sau:
    • Tự động gia hạn các gói cước.
    • Tính cước ngoài gói theo giá bậc thang – thông thường.
  • Khách hàng không sử dụng hết số lượng sản phẩm thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.

Khách hàng chỉ mua gói cước nội mạng hoặc ngoại mạng thì đơn giá gói cước còn lại sẽ được tính theo giá bậc thang – thông thường.

Bài viết trên đây chúng tôi đã báo giá dịch vụ 3C MobiFone gồm 3CB và 3CL. Nếu cần được tư vấn thêm, quý khách vui lòng liên hệ với MobiFone qua số hotline 0938 82 82 82 nhé !

tu van giai phap mobifone

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *